Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám
Trang chủ
Tags
Cân bằng dinh dưỡng
cân bằng nội tiết tố
can khương
can khương (222mg)
can khương 0.19g
Can khương 222 mg
Can khương 3
can khương 4g
Cân nặng
cân nặng lý tưởng
cần nạp bao nhiêu protein
cần tây
cần tây bảo vệ gan
Cần tây chứa thành phần chống vi trùng giúp kháng viêm
cần tây có tác dụng gì
cần tây giúp phòng ngừa và chữa trị bệnh cao huyết áp
cần tây hỗ trợ giảm cân
cần tây phòng tránh lở loét
cần tây tăng cường tiêu hóa và giảm sưng
Can thương 222mg
Can thương 4g
can xi (dạng carbonat); vitamin D3
canci
Canci gluconat
canci pantothenat
Canci Pantothenate
Candesartan
Candesartan + Hydroclorothiazid
Candesartan Cilexetil
Candesartan cilexetil 16mg ; Hydroclorothiazid 12
Candesartan cilexetil 16 mg
Candesartan Cilexetil 16mg
Candesartan Cilexetil 16mg; Hydrochlorothiazide 12
Candesartan cilexetil 32 mg - 32 mg
Candesartan Cilexetil 32mg; Hydrochlorothiazide 25mg
Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 12
Candesartan cilexetil 4mg
Candesartan cilexetil 8mg
Căng thẳng
cảnh báo khi dùng nghệ
canh bông cải xanh
canh cà chua trứng
canh cà chua trứng có độc không
Canh chua bắp chuối
canh cua đồng nấu rau đay
Canh cua rau đay
Canh rau đay nấu tôm
canh rau mồng tơi
Canxi
Canxi Ascorbat
Canxi Atorvastatin tương đương Atorvastatin 20mg
Canxi carbonat
Canxi carbonat 1250mg t¬ng ®¬ng 500mg canxi
Canxi carbonat 59mg
Canxi carbonat tương đương canxi 500mg
canxi có trong vỏ tôm hay không
canxi pantothenat
Cao cardus marianus
cao carduus marianus
Cao Aartichaut
cao actiso
Cao Actiso (tương đương với 1000mg actiso) 100 mg; Cao diệp hạ châu đắng (tương đương với 500g dược liệu hạ châu đắng) 50mg; Bột bìm bìm biếc 7
Cao Actiso 100mg
Cao actiso 100mg; Cao rau đắng đất 75mg; Cao bìm bìm 7
Cao actiso 150mg
Cao actiso 156
Cao actiso 200 mg
Cao Actiso 200mg
Cao actiso 25mg; cao mật heo 25mg; bột nghệ 50mg
Cao actiso 33
Cao Actiso; Cao biển súc; Bột bìm bìm
Cao Actiso: 200 mg Cao biển súc: 150 mg Cao bìm bìm: 16 mg
cao aloe
Cao Aloe 5mg
Cao antho-cyanosidic của quả việt quất
Cao anthocyanosidic của Vaccinium myrtillus (cây Việt quất)
Cao Artichaut
Cao Artisô 40mg
Cao b¹ch qu¶
Cao ba chẽ
Cao Ba kích 120mg; Cao Thục địa 120mg; Cao Đảng sâm 80mg; Cao Nhục thung dung 80mg; Cao Dâm dương hoắc80mg; Cao Cốt toái bổ 80mg; Cao Ngũ vị tử 40mg
Cao Ba kích; Cao Thục địa; Cao Đảng sâm; Cao Nhục thung dung; Cao Dâm dương hoắc; Cao Cốt toái bổ; Cao Ngũ vị tử
cao Bách bộ
cao Bạch chỉ
Cao bạch quả
Cao Bạch quả 10mg
Cao bạch quả 10mg; Cao đinh lăng 150mg
cao bạch quả 12
Cao bạch quả 120 mg
Cao Bạch quả 20mg
cao bạch quả 30mg
Cao Bạch quả 40 mg
Cao bạch quả 40mg
Cao Bạch quả 5 mg
cao bạch quả 50mg
Cao Bạch quả 5mg
cao bạch quả 60mg
Cao bạch quả 80 mg
Cao Bạch quả 80mg
Cao Bạch quả chuẩn hoá
Cao bạch quả chuẩn hoá 10mg
cao bạch quả: 5 mg.
cảo bản
Cảo bản 4g
cao bán hạ
cao ban long 0.288g
cao ban long 50mg
Cao Belladon
Cao benladon 15 mg
cao bí đao
cao biển súc
Cao biển súc 150mg
Cao biển súc 75mg
Cao Bìm bìm
Cao Bìm bìm 16mg
Cao bìm bìm 7
Cao Bìm bìm 75mg
Cao bìm bìm biếc 16mg
Cao Bìm bìm biếc 38
Cao Bìm bìm biếc 38.25mg (Tương đương 127.50 mg dược liệu). Cao Phan tả diệp 38.25mg (Tương đương 127.50 mg dược liệu). Cao - bột Đại hoàng 134.75mg (Tương đương 255.00 mg dược liệu). Chỉ xác 63.75mg. Cao Mật heo 127.50mg
Cao Boswellia serrata
Cao cadus marianus 200mg
cao cam thảo
Cao cån Crataegi
Cao canh ki na 10 mg
Cao cardus marianus
Cao Cardus marianus (tương đương 140 mg Silymarin
Cao cardus marianus 100 mg
Cao cardus marianus 100mg
Cao Cardus marianus 100mg ; B1 4mg ; B2 4mg; B6 4mg ; Nicotinamid 12mg; Calcium pantothenate 8mg; B12 1
Cao Cardus marianus 100mg (t¬ng ®¬ng 30mg Silybin)
Cao Cardus marianus 100mg (tương đương 30mg Silybin)
Cao Cardus marianus 100mg (tương đương 70mg Silymain và 30mg Silybin)
Cao Cardus marianus 100mg Multivitamins
cao cardus marianus 200 mg
Cao Cardus marianus 200 mgB1 (8 mg)
Cao cardus marianus 200mg
Cao Cardus marianus 200mg + Multivitamins
Cao cardus marianus và các vitamin
Cao Carduus marianus 200 mg; Vitamin B1 8mg; B2 8mg; B6 8mg; B3 24mg; B5 16mg
cao carrot
cao cát cánh
Cao câu kỷ tử
Cao chè dây 625 mg
Cao chè dây 625mg
Cao chỉ xác
cao chiết lá bạch quả 120mg
cao chiết lá bạch quả 40mg
Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg
Cao chuối hột 10/1 300mg
Cao chuối hột 10/1; Cao rau om 20/1; Cao râu mèo 20/1; Cao hạt lười ươi 5/1
cao cô đặc hạt đậu nành 200mg
cao cô đặc quả Vitex agnus castus 20mg
Cao Cỏ nhọ nồi
cao cỏ nhọ nồi 50mg
Cao Cỏ sữa lá nhỏ
Cao crataegi; Cao melissa; Cao ginkgo; cao tái
Cao Crataegus
Cao Crataegus Oxyacantha
Cao cúc hoa.
Cao Diếp cá 75mg
cao diệp hạ châu
cao diệp hạ châu 10/1
Cao diệp hạ châu 100mg
Cao diệp hạ châu 160mg
Cao Diệp hạ châu 3g
cao diệp hạ châu 50 mg
Cao diệp hạ châu 50mg
Cao diệp hạ châu đắng 200 mg
cao diệp hạ châu đắng 50mg
Cao Diệp hạ châu; Cao Nhân trần; Cao Cỏ nhọ nồi
Cao Diệp hạ chõu 100mg
Cao dừa cạn
Cao Dứa gai 5/1; Cao Rau đắng 5/1; Cao Artichaut 5/1
Cao dược liệu (tương ứng với: ích mẫu 4g; hương phụ 1
Cao dược liệu gồm: Sài đất
Cao dược liệu: Cam thảo
Cao dương thận
Cao đặc ích mẫu (tương đương 4
Cao đặc (tương ứng: nhân sâm 0
Cao đặc 150mg (tương ứng với thân rễ Đại hoàng 255mg
Cao đặc Actiso
Cao đặc actiso (18:1) 200mg
Cao đặc Actisô (tương đương 1000mg Actisô) 100mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 750mg rau đắng đất) 75mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương đương 60mg bìm bìm biếc) 7
Cao đặc Actiso (tương đương 1000mg lá Actiso) 100 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 562
Cao đặc Actiso (tương đương 1g Actiso) 100 mg; Cao đặc rau đắng đất (tương đương 750 mg rau đắng đất) 75 mg; Cao đặc bìm bìm biếc (tương đương 60mg bìm bìm biếc) 7
Cao đặc Actiso (tương đương 2g Actiso) 200 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1
Cao đặc actiso 0
Cao đặc Actiso 0.2
Cao đặc Actiso 100 mg
Cao đặc actiso 100/1 (tương đương 10g lá tươi actiso) 100mg; Hạt bìm bìm biếc 75mg; Cao khô rau đắng đất 10/1 (tương đương với 750 mg rau đắng đất) 75mg
Cao đặc Actiso 100mg
Cao đặc Actiso 100mg; cao đặc Biển súc 75mg; Bìm bìm 75mg
Cao đặc Actiso 100mg; Cao đặc Rau đắng đất 75mg; Cao đặc Bìm bìm 7
Cao đặc actiso 100mg; Cao đặc rau đắng đất 75mg; Cao đặc bìm bìm 7.5mg
Cao đặc Actiso 150 mg; Cao đặc Biển súc 100 mg; Bột bìm bìm biếc 100 mg
Cao đặc Actiso 200mg
Cao đặc Actiso 200mg; Cao đặc rau đắng đất 150mg; Cao đặc bìm bìm 16mg
Cao đặc Actiso; Cao đặc Biển súc; Bìm bìm
Cao đặc ActisoBột Bìm BìmCao Biển Súc
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
Page 33 of 120
Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám