Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám
Trang chủ
Tags
Cao kim tiền thảo 120mg tương đương dược liệu kim tiền thảo 2400mg
Cao kim tiền thảo 120mg; cao râu mèo 100mg
cao kim tiền thảo 160mg+ tinh chất trà xanh 100mg
Cao kim tiền thảo 200mg
Cao kim tiền thảo 200mg/viên
cao kim tiền thảo 250mg
Cao kim tiền thảo 300 mg
Cao Kim Tiền Thảo lượng tương đương cao khô 120 mg
Cao l¸ Ginkgo biloba
Cao l¸ Ginko biloba
Cao lá bạch quả
Cao lá Bạch quả (Ginkgo biloba) 40 mg
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg
Cao lá bạch quả (tương đương 4
Cao lá bạch quả 40mg
Cao lá bạch quả 80mg/ viên
Cao lá cây thường xuân khô 35mg/5ml (tương đương với hederacoside C 3.5/5ml)
Cao lá Ginkgo biloba
Cao lá ginkgo biloba (tương đương ginkgo flavonglycosid 14
cao lá Ginkgo bilobae
Cao la hán quả
cao lá Mellisae
Cao Lá mơ tam thể
Cao lá thường xuân khô
cao lá thường xuân khô 25mg (Chiết bằng dịch chiết Ethanol 30%)
cao Lạc tân phụ
Cao Lạc tiên 12/1 (tương đương 1100mg Lạc tiên) 91
Cao Linh chi
Cao linh chi tương đương 200mg cao khô
Cao linh chi tương đương nấm linh chi khô 1000mg
Cao Linh chi tương đương: Nấm Linh chi khô 0.4368g
cao lô hội
cao lỏng actiso
CAO LỎNG ACTISOCAO LỎNG RÂU MÈO DD SORBITOL
CAO LỎNG ACTISOCAO LỎNG RÂU MÈOSORBITOL
cao lỏng bán hạ
Cao lỏng Bổ thận thủy TW3 (tương đương: Thục địa; Hoài sơn; Táo chua; Thạch hộc; Củ súng; Tỳ giải)
Cao lỏng cát cánh
Cao lỏng chiêu liêu; tinh dầu gừng
Cao lỏng dược liệu (tương đương với: Ích mẫu 1050mg; Hương phụ 150mg; Ngải cứu 100mg) 130mg
Cao lỏng Glodese-SH91 (Vỏ thân cây Hoa Giẻ
Cao lỏng hạt chuối hột 5/1 (tương đương 200 mg hạt chuối hột) 40mg; Cao lỏng râu mèo 10/1 (tương đương 550mg râu mèo) 55mg; Cao lỏng rau om 40/1 (tương đương 2200mg rau om) 55mg; Cao lỏng hạt lười ươi 4/1 (tương đương 55mg hạt lười ươi) 13
Cao lỏng hỗn hợp (tương ứng với 1g Đảng sâm
Cao lỏng hỗn hợp các dược liệu (tương ứng với Ích mẫu 4g; Hương phụ 1
Cao lỏng Linh chi 50mg
Cao lỏng long nhãn+Hạt sen
cao lỏng núc nác..
CAO LỎNG RAÂU MEØO
cao lỏng râu mèo
Cao lỏng Tiêu độc nhuận gan mật TW3 (tương đương: Actiso; Nhân trần; Ké đầu ngựa; Kim ngân hoa; Kim tiền thảo; Thảo quyết minh; Long đởm; Chi tử; Xuyên khung)
Cao lỏng trái nhàu 5/1 (tương đương 500 mg trái nhàu) 100mg
cao lỏng viễn chí
cao lỏng xuyên khung
Cao mật 25mg
Cao mật 60
Cao mật 60mg
cao mật bò
cao mật heo
Cao Mật heo 127
Cao meàm Grindelia 20mg
cao Mellisa
Cao Mellisa folium
cao mềm cỏ sữa
cao mềm cỏ sữa lá lớn
Cao mềm đinh lăng + cao khô bạch quả
cao mềm gridnlella
cao mềm grindelia
Cao mềm kim tiền thảo
Cao mềm xuyên tâm liên 100 mg tương đương 1g dược liệu
Cao mềm xuyên tâm liên 100mg tương đương 1 dược liệu
Cao men khô chứa Selen
Cao Milk thistle
cao mộc hoa trắng
Cao Mộc hoa trắng 100mg
Cao Mộc hoa trắng 50mg
Cao mộc hương
Cao ngải cứu 100mg
cao ngải diệp
cao nghệ
Cao Nghệ (tương đương 800 mg nghệ tươi) 40mg
Cao nghệ 1:10 10
Cao nghệ 100mg
Cao nghệ 5/1
Cao nghệ 5/1 400mg
Cao nghệ tương đương 400mg bột nghệ khô
Cao ngũ vị tử
Cao ngưu tất
Cao nh©n s©m
cao nhân sâ
Cao nhân sâm
Cao nhân sâm Triều Tiên
Cao Nhân sâm 20mg
Cao Nhân sâm 20mg. Vitamin A 1000IU.Vitamin B1 1mg. Vitamin B2 1mg. Vitamin B5 1mg. Vitamin B6 1mg. Vitamin B12 30mg. Vitamin C 50mg. Vitamin D3 200IU. Vitamin PP 10mg
Cao Nhân sâm 20mg. Vitamin A 500IU. Vitamin B1 1mg. Vitamin B2 1mg. Vitamin B5 1mg. Vitamin B6 2mg. Vitamin B12 30mg. Vitamin C 30mg. Vitamin PP 5mg
Cao nhân sâm 40mg
Cao nhân sâm đã định chuẩn Ginseng ext. (tương đương với 0
cao nhân sâm triều tiên
Cao nhân sâmVitamin A VitaminB1Vitamin B2Vitamin B6Vitamin B12Vitamin EVitamin PPVitamin CCholecalciferolSắt (II) fumaratĐồng (II) sulfatMagnes oxidKẽm oxidCalci phosphatMangan sulfatKali sulfat
Cao nhân sâmVitamin A VitaminB1Vitamin B2Vitamin B6Vitamin EVitamin PPVitamin B5Vitamin CCholecalciferolVitamin B12Sắt ĐồngMagnes Kẽm Calci Mangan Kali
Cao nhân sâmVitamin AVitamin B1Vitamin B2Vitamin B5Vitamin B6Vitamin B9Vitamin EVitamin PPVitamin CVitamin D
Cao nhân sân Triều tiên
Cao Nhân trần
cao nhân trần 50mg
Cao nhàu 5/1 400mg
Cao nhàu 5/1 500mg
Cao Nhõn trần 50mg
cao núc nác
Cao núc nác 1
Cao Panax ginseng tiêu chuẩn hoá; các vitamin và khoáng chất
Cao Phan tả diệp 38
Cao phòng phong
cao phúc bồn tử
Cao Phyllanthus niruri
Cao Pygenum africanum (tương đương 6
Cao Pygeum africanum 50mg
Cao quả Crataegi
Cao quả Sabal; Cao khô rễ Stinging Nettle
Cao qui bản
Cao Quy bản: 50mg
Cao rắn biển 65mg
Cao Râu bắp
cao rau đắng
Cao rau má
Cao Rau má 20g
Cao Rau má 250mg
cao râu mèo 100 mg
Cao râu mèo 10mg
Cao râu mèo 20/1 200mg
Cao rau om 20/1 200mg
Cao rễ đinh lăng 5:1 150mg; Cao lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần không dưới 24%) 5mg
Cao sả
Cao sâm Triều Tiên
Cao sâm Triều TiênVitamin A
Cao Schisandra chinensis
Cao sừng trâu
Cao sừng trâu 0.33g
Cao tâm sen
cao tam thất
cao tần giao
cao thỏ ty tử
cao Thục địa
Cao Thương nhĩ tử
Cao tiêu độc (kim ngân hoa
Cao Tô mộc lượng tương đương cao khô 160mg
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ và dầu đậu nành 300mg (tương ứng: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100mg; phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200mg)
cao tỏi
Cao Tỏi 5/1 (tương đương 700mg tỏi) 140mg; Cao Nghệ 4/1 (tương đương 60mg nghệ) 15mg
Cao tỏi 5/1 300mgCao nghệ 4/1 25mg
Cao tỏi 5/1 300mgCao nghệ 4/1 25mgCao trà 3/1 250mg
cao trà xanh
Cao trái dứa gai 5/1 80mgCao rau đắng 5/1 60mgCao Artichaut 5/1 60mg
Cao trầu không
Cao và bột mịn xuyên tâm liên 1000mg
cao viễn chí
Cao vỏ chiêu liêu
Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;
Cao x¬ng toµn phÇn
cao xa tiền tử
Cao xương
cao xương 0
cao xương 0.016g
Cao xương hỗ hợp 750mg; Hoàng bá 2400mg; Tri mẫu 300mg; Trần bì 600mg; Bạch thược 600mg; Can khương 150mg; Thục địa 600mg
cao xương hỗn hợp
Cao xương hỗn hợp: 700mg
Cao xương toàn phần
Cao xương tổng hợp 0
Cao-bột Đại hoàng 134
Capecitabin
Capecitabin 150mg
Capecitabin 500 mg
Capecitabin 500 mg - 500 mg
Capecitabin 500mg
Capecitabin 500mg - 500mg
Capecitabine
Capecitabine 150mg
Capecitabine 500mg
Capecitabine 500mg/viên
Capreomycin
Capsaicin
capsaicin USP 27
Captopril
Captopril 25mg
Captopril 25 mg
Captopril 25mg
Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12
Captoril
caramel và dầu parafin
carb
carb đơn giản
carb là gì
carb phức hợp
carb tốt
carb xấu
Carbamazepin
Carbamazepin 200mg
Carbamazepin 200 mg
Carbamazepine
Carbazochrom
Carbazochrom 1mg
Carbazochrom natri sulfonat 30mg
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Page 36 of 120
Home
Danh mục tiện ích
Bệnh viện & Phòng khám
Nhà thuốc toàn quốc
Thuốc & Biệt dược
Dịch vụ Cận lâm sàng
Danh sách Sở Y Tế
Mã khai báo Y tế TPHCM
Sản phẩm Y tế
Cẩm nang
Sử dụng thuốc an toàn
Khám bệnh thông minh
Sức khoẻ & dinh dưỡng
Thư viện
Thủ thuật y khoa
Dịch vụ Xét nghiệm
Video
Người dùng
Đăng nhập
Thông tin phòng khám