Cetone máu

Những tên gọi khác

Thể Acetone; Ketones huyết thanh; xét nghiệm Nitroprusside; thể Ketone bodies trong huyết thanh.

Định nghĩa

Là xét nghiệm đo lượng ketone trong cơ thể. Khi có bất kỳ lượng chất này trong cơ thể được coi như là bất thường

Chloride trong máu

Định nghĩa

Là một xét nghiệm đo Clor trong huyết thanh(huyết thanh là một phần của máu không chứa fibrinogen).

Coomb trực tiếp

Khái niệm

Xét nghiệm COOMB trực tiếp đo nồng độ kháng thể hiện diện trên bề mặt hồng cầu.

Coomb giám tiếp

Tên gọi khác: test kháng – globulin gián tiếp

Định nghĩa: Coomb gián tiếp là một xét nghiệm thực hiện nhằm đo nồng độ kháng thể kháng tế bào hồng cầu hiện diện trong máu.

T4

Những tên gọi khác

Xét nghiệm Thyroxine

Định nghĩa

Là xét nghiệm đo lượng T4 trong máu.

T3

Những tên gọi khác

Triiodothyronine; xét nghiệm miễn dịch phóng xạ T3.

Định nghĩa

Là xét nghiệm đo lượng T3 trong máu.